Từ nối đóng vai trò liên kết các mệnh đề, các thành phần khác nhau của câu lại với nhau. Chúng có thể thể hiện mối quan hệ bổ sung (and), mối quan hệ đối lập (but), hoặc mối quan hệ tương đồng (similarly). Tuy nhiên, từ nối nguyên nhân – kết quả đóng vai trò quan trọng hơn cả, chúng giúp bạn giải thích tại sao một sự việc xảy ra và các hệ quả của nó. Chúng giúp văn bản của bạn trở nên logic và thuyết phục hơn. Trong bài viết này Marvelish sẽ cung cấp cho bạn các từ nối chỉ nguyên nhân – kết quả thông dụng để bạn ứng dụng trong bài nói và bài viết của mình.
NHÓM CHỈ NGUYÊN NHÂN
Because/ As/ Since
- Because/As/Since + clause 1, clause 2
- Clause 1 because/as/since + clause 2
Ví dụ:
- Because/as/since he is a vegetarian, he never eat meat
- He never eat meat, Because/as/since he is a vegetarian
Because of/ Owing to/ Due to
- Because of/Owing to/Due to + Noun/Noun phrase, clause.
- Because of/Owing to/Due to + V-ing, clause.
(chỉ dùng khi chủ ngữ (ẩn) của V-ing và chủ ngữ trong clause giống nhau)
Ví dụ:
- Because of/Owing to/Due to the pandemic’s effect, the economy collapsed.
- Because of/Owing to/Due to being affected by the pandemic, the economy collapsed.
* Clause: mệnh đề, Noun phrase: cụm danh từ
Xem thêm: Những cấu trúc ngữ pháp luyện thi toeic luôn xuất hiện trong đề thi
NHÓM CHỈ KẾT QUẢ
Therefore/ Consequently
- Therefore/Consequently, + clause
- Clause 1; therefore/consequently + clause 2
- Clause and therefore/consequently + Verb/Adjective
(Áp dụng tính chất song song. Nếu trước “and” là động từ thì sau từ nối là động từ và tương tự với tính từ)
Ví dụ:
- We were unable to get funding. Therefore, we had to abandon the project
- We were unable to get funding; therefore, we had to abandon the project
- He is out of the city and therefore unable to attend the meeting.
So
- Clause 1, so + clause 2
So, clause (chỉ sử dụng trong Speaking)
Ví dụ:
- The shop was closed so I couldn’t get any milk
- Universities are normally expensive in my country. So, not everyone can afford it.
Hence/Thus
- Hence/Thus, clause
- Clause 1; hence/thus, + clause 2
- Clause, hence/thus + noun/noun phrase
Ví dụ:
- He is not satisfied. Hence/Thus, we must prepare a new proposal
- He is not satisfied; hence/thus, we must prepare a new proposal
- She’s just failed her exam, hence/thus her bad mood.
Thus / Thereby
- Clause, thus/thereby + V_ing
- Clause and thus/thereby + V
Ví dụ:
- He failed the test, thus/thereby failing the course.
- He failed the test and thus/thereby failed the course.
*Clause: mệnh đề, Noun phrase: cụm danh từ